Thứ Năm, 28 tháng 2, 2013

PLC Siemens S7-400

PLC Siemens S7-400
PLC Siemens S7-400
S7 - 400 được thiết kế cho các giải pháp tích hợp hệ thống trong các nhà máy sản xuất và tự động hoá quá trình.
Dải sản phẩm bao gồm 9 loại tiêu chuẩn cho CPU, 2 cho dự phòng, 2 cho làm việc liên tục.

Những đặc tính kỹ thuật sau sẽ cho thấy SIMATIC S7 - 400 là họ SIMATIC PLC mạnh nhất:
- S7 - 400 dễ dàng phù hợp cho bài toán cần lưu trữ nhiều dữ liệu trong công nghiệp gia công.
- Tốc độ xử lý cao phù hợp trong các nhà máy sản xuất công nghiệp có máy móc cần tốc độ cao, thời gian đáp ứng nhanh, đảm bảo cho chu kỳ thời gian của máy ngắn nhất.
- Tốc độ xử lý cao đảm bảo cho việc truyền dữ liệu cho các môđun I/O trung tâm.
- S7 - 400 có thể tích hợp toàn nhà máy và điều khiển truyền thông cấp dưới với các trạm Slave. điều này đảm bảo cho việc truyền thông tốc độ cao và tích hợp giao tiếp hệ thống khác.
- Nguồn của S7 - 400 có thể điều chỉnh được để phug hợp với các CPU, công suất nguồn hầu như không giới hạn.
- S7 - 400 có thể sắp sếp một dãy modun mà không cần quy tắc cụ thể.
- Có nhiều loại mô đun phù hợp cho cả hai cầu hình trung tâm và cấu hình trạm phân tán.
- Cấu hình của các I/O phân tán có thể thay đổi ngay khi đang hoạt động.
- Các mô đun tín hiệu có thể gỡ ra và lắp thêm vào khi hệ thống vẫn đang có điện (hot swapping). Điều này thuận tiện cho việc thay thế các mô đun trong khi bị lỗi.

PLC Siemens S7-300

PLC Siemens S7-300 
PLC Siemens S7-300

Bộ đếm tốc độ cao tích hợp sẵn: 2 x 10 KHz,
Nguồn cung cấp: 24V DC
Số đầu vào tích hợp sẵn: 10 DI DC
Số đầu ra tích hợp sẵn: 6 DO DC
WORKING MEMORY: 32Kbyte
Phụ kiện yêu cầu:
- FRONT CONNECTOR (1 X 40PIN)
- Thẻ nhớ (MICRO MEMORY CARD)
Ngôn ngữ lập trình: Step 7, từ V5.1 hoặc cao hơn
Bộ nhớ lưu chương trình: MMC ( tối đa 4 MB)
Số đầu vào số tích hợp sẵn: 10 ( 24 VDC)
Số đầu ra số tích hợp sẵn: 6 ( 24 VDC)
Bộ đếm: 128
Bộ định thời: 128
Vùng địa chỉ vào/ra: 1024/1024 byte ( có thể định địa chỉ tự do).
Vùng đệm vào/ra: 128/128 byte
Kênh số vào/ra tối đa: 256/256
Kênh tương tự vào/ra tối đa: 64/32
Khả năng mở rộng modul:
- Số CPU/Rack tối đa: 1/0
- Số modul tối đa: 8
Tần số chuyển mạch tối đa: 100Hz ( tải trở), 0.5 Hz ( tải cảm)
Đồng hồ thời gian thực
Kiểu kết nối: MPI
Ngôn ngữ lập trình: Step 7 (LAD/FBD/STL), SCL, GRAPH, HiGraph
Nguồn cung cấp: 24 VDC
Dòng tiêu thụ: 0.5A
Công suất tiêu thụ: 6W
Kích thước W x H x D: 80 x 125 x 130

PLC Siemens S7-200

PLC Siemens S7-200 
 PLC Siemens S7-200
Có 40 đầu vào ra (24 đầu vào và 16 đầu ra)
Có khả năng mở rộng tới 7 mô đun mở rộng
Thực hiện trọn gói những công việc kỹ thuật phức tạp
Thêm cổng PPI làm tăng tính linh hoạt và lựa chọn truyền thông
Ngoài ra, CPU 226 XM có bộ nhớ chương trình và bộ nhớ dữ liệu được nâng cao.
Loại DC/DC/DC: CPU 226 mã hiệu 6ES7 216-2AD22-0XB0;
CPU 226 XM mã 6ES7 216-2AF22-0XB0 
- Nguồn: 24 VDC; đầu vào: 24 VDC; đầu ra: 24 VDC
- Số đầu vào được tích hợp sẵn: 24
- Số đầu ra được tích hợp sẵn: 16 (transistor)
Loại AC/DC/Rơle: CPU 226: Mã 6ES7 216-2BD22-0XB0
CPU 226 XM : Mã 6ES7 216-2BF22-0XB0 
- Nguồn: 100 tới 230 VAC; đầu vào: 24 VDC; đầu ra: Rơle
- Số đầu vào được tích hợp sẵn: 24
- Số đầu ra được tích hợp sẵn: 16 (Rơle)
 

PLC Siemens S7-1200

PLC Siemens S7-1200
PLC Siemens S7-1200
  • Với kiểu dáng thiết kế nhỏ gọn, module và tối ưu hóa của dòng sản phẩm S7.
    - Tích hợp các đầu vào/ra ( I/O) số ( DIGITAL) và tương tự ( ANALOG).
    - Thiết kế tiện dụng cho tất cả các ứng dụng.
  • - Điều khiển với việc tích hợp giao tiếp PROFINET cho việc lập trình cho thiết bị, HMI và các bộ điều khiển SIMATIC khác.
    - Mạnh mẽ với việc tích hợp các chức công nghệ như: đếm, đo lường, điều khiển vòng kín và điều khiển chính xác.

    - Module hóa các module mở vào/ra số và tương tự.
    - Nhiều lựa chọn cho giao tiếp.
  • Kiểu dáng nhỏ gọn nhưng tính năng mạnh mẽ, đa ứng dụng, hiệu suất làm việc cao.
  • Dễ dàng lắp đặt, lập trình và vận hành.
  • Đa ứng dụng, có thể sử dụng như là một hệ thống đơn lẻ hoặc trong một mạng với hệ thống phân phối.
  • Dễ dàng cho việc ứng dụng thời gian thực cho hệ thống.
  • Phạm vi ứng dụng của S7-1200:
    • Đóng gói bao bì
    • Trạm trộn xi măng và vữa.
    • Quạt thông gió cho các nhà máy, xí nghiệm
    • Hệ thống bôi trơn tập trung.
    • Máy gia công gỗ.
    • Điều khiển cửa tự động.
    • Hệ thống nâng thủy lực
    • Hệ thống băng tải
    • Công nghiệp thực phẩm.
    • Phòng thí nghiệm
    • Các ứng dụng điều biến ( điều khiển giám sát và bảo dưỡng)
    • Lắp ráp thiết bị điện.
    • Giám sát, bảo vệ hệ thống điều khiển.

  • PLC siemens Logo

    PLC siemens Logo
    PLC siemens Logo
  • Các chức năng đơn giản và đặc biệt
  • Kích thước nhỏ gọn, sử dụng đơn giản. Có tính năng kinh tế cao
  • Sử dụng lý tưởng cho chuyển mạch và điều khiển
  • Vạn năng và hoàn chỉnh: có sẵn tất cả các đầu vào/ra; màn hình; phím bấm


  • PLC Siemens 6ED1052-1FB00-0BA6

    PLC Siemens 6ED1052-1FB00-0BA6
    PLC Siemens 6ED1052-1FB00-0BA6
    Số đầu vào:8 DI
    Số đầu ra: 4 DO
    Dòng relay: 10A ( tải trở), 3A ( tải cảm).
    130 Function blocks
    Có thể lắp thêm modul mở rộng
    Tần số chuyển mạch: 2 Hz với tải trở, 0.5 Hz với tải cảm.
    Đồng hồ trong/ Thời gian lưu điện: 8/80 giờ.
    IP 20

    PLC Siemens 6ED1052-1CC00-0BA6

    PLC Siemens 6ED1052-1CC00-0BA6 
    PLC Siemens 6ED1052-1CC00-0BA6
    Số đầu vào:8 DI
    Số đầu ra: 4 DO
    Dòng relay: 10A ( tải trở), 3A ( tải cảm).
    130 Function blocks
    Có thể lắp thêm modul mở rộng
    Tần số chuyển mạch: 2 Hz với tải trở, 0.5 Hz với tải cảm.
    Đồng hồ trong/ Thời gian lưu điện: 8/80 giờ.
    IP 20
     

    PLC SIEMENS là bộ điều khiển chính cho giải pháp tích hợp hệ thống trong các nhà máy sản xuất và công nghiệp gia công.

    PLC (Programmable Logic Controller hay Programmable Controller) là một máy tính điện tử được sử dụng trong các quá trình tự động hóa trong công nghiệp
    Thiết bị điều khiển có thể "lập trình mềm", làm việc theo chương trình lưu trong bộ nhớ (như 1 máy tính điều khiển chuyên dụng)
    Thích hợp nhất cho điều khiển logic (thay thế các rơle), song cũng có thể chức năng điều chỉnh (như PID, mờ,...) và các chức năng tính toán khác.

    Lúc đầu chủ yếu trong các ngành công nghiệp chế tạo, điều khiển các quá trình rời rạc.
    Ngày nay cả trong điều khiển trình tự và điều khiển quá trình liên tục -> cạnh tranh với Compact Digital Controllers và các hệ DCS trong các ứng dụng “lai”.
    Thiết bị thu thập dữ liệu trong các hệ SCADA

    PLC Siemens 6ED1052-1CC00-0BA6
    PLC Siemens 6ED1052-1CC00-0BA6
    PLC Siemens 6ED1052-1FB00-0BA6
    PLC Siemens 6ED1052-1FB00-0BA6
    PLC siemens Logo
    PLC siemens Logo
    PLC Siemens S7-1200
    PLC Siemens S7-1200
    PLC Siemens S7-200
    PLC Siemens S7-200
    PLC Siemens S7-300
    PLC Siemens S7-300
    PLC Siemens S7-400
    PLC Siemens S7-400

    Biến tần hitachi X200 Series

    Biến tần X200 Series
    3 phase 200V: 0.2kW - 7.5kW
    1-/3 phase 200V: 0.2kW - 2.2kW
    3-phase 400V: 0.4kW - 7.5kW
    Biến tần X200 Series
    Biến tần có cấu trúc đơn giản, nhỏ gọn, thân thiện với môi trường
    Thân thiện với môi trường
    • Tích hợp bộ lọc nhiễu EMC nên giảm chi phí và không gian lắp đặt so với các model với bộ lọc EMC gắn ngoài (chỉ có ở phiên bản Châu Âu)
    Đầu vào 1 pha: tiêu chuẩn EN61800-3 cat.C1
    Đầu vào 3 pha: tiêu chuẩn EN61800-3 cat.C2
    • Tất cả các model đều đáp ứng quy định RoHS (quy định về chất độc hại dùng trong các thiết bị điện - điện tử)
    • Chức năng triệt tiêu xung điện áp cao (đã đăng ký sáng chế)
    • Chức năng dừng an toàn: cắt điện áp phía đầu ra của biến tần để dừng khẩn cấp được xử lý bởi một bo mạch riêng không phụ thuộc vào bộ xử lý trung tâm CPU
    • Các bo mạch in được phủ lớp keo chống tiếp xúc với môi trường. Đây là một đặc điểm được cải tiến để thích nghi với mọi môi trường làm việc.
    Các chức năng chuyên dụng bơm và quạt
    • Chức năng loại trừ sự cố được cải tiến tối ưu (quá dòng, quá áp) nhờ phương thức giảm tốc và dừng động cơ sử dụng năng lượng tái sinh từ chính động cơ khi có sự cố mất điện nguồn cấp.
    • Chức năng tự động tiết giảm năng lượng được vận hành với thời gian thực trong các ứng dụng quạt và bơm. Chức năng này đảm bảo cho động cơ làm việc với dòng điện nhỏ nhất mà vẫn đáp ứng đủ mômen yêu cầu của tải.
    • Phương pháp điều khiển PID cải tiến.
    • Chức năng tự động giảm tần số sóng mang.
    Dễ dàng bảo trì và giảm không gian lắp đặt
    • Quạt làm mát dễ dàng được tháo rời để thay thế hoặc bảo trì.
    • Quạt làm mát có lựa chọn bật tắt để tăng tuổi thọ cho quạt.
    • Có thể gá lắp kề sát nhau.
    • Chức năng dừng khẩn cấp.
    Dải tần số đầu ra
    • Dải tần số đầu ra từ 0.5 Hz đến 400 Hz.
    Tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế
    • Tất cả các biến tần Hitachi đều được nhiệt đới hoá, độ bền cao cỡ 10-15 năm và đã được chứng nhận đạt các tiêu chuẩn quốc tế: CE, UL, c-UL, C-Tick, ISO 9001, ISO 14001.
    • Đầu vào lôgic có thể lựa chọn dạng sink/source.
    • Dải điện áp nguồn cấp rộng (điện áp vào 240V đối với cấp điện áp 200V, 480V đối với cấp điện áp 400V).
    • RS-485 được hỗ trợ như là một tiêu chuẩn cho phương thức truyền thông nối tiếp Modbus® RTU. Các môđun PROFIBUS®, CAN được hỗ trợ như là một tuỳ chọn.
    Hỗ trợ các ứng dụng trong dải công suất từ 0.2 kW đến 7.5 kW
    • X200 Series là dòng biến tần công suất bé, sử dụng chế độ điều khiển V/F nên phù hợp với những loại tải yêu cầu mômen khởi động không lớn như:
    + Quạt gió
    + Bơm các loại
    + Thiết bị điều hoà không khí
    + Hệ thống đóng mở cửa tự động, cửa gara
    + Băng tải

    Biến tần hitachi WJ200 Series

    Biến tần WJ200 Series
    1 pha 100V: 0.4kW - 0.75kW
    1 pha 200V: 0.1 - 2.2kW
    3 pha 200V: 0.1 - 15kW
    3 pha 400V: 0.4 - 15kW
    Biến tần WJ200 Series
    Dòng biến tần nhỏ gọn được mong đợi download_catalog
    Thiết kế dành cho những ứng dụng nổi trội và thân thiện với người sử dụng

    Các chức năng dẫn đầu trong công nghiệp
    1.Mômen khởi động lớn bằng 200% định mức hoặc lớn hơn nhờ công nghệ điều khiển vectơ không cảm biến (trong chế độ làm việc nặng).
    Tích hợp chức năng tinh chỉnh tự động với điều khiển vectơ không cảm biến dễ dàng tạo mômen lớn phù hợp với yêu cầu trong những ứng dụng tời nâng, hạ, thang máy …
    2. Cải tiến khả năng điều chỉnh ở tốc độ thấp. Dao động giảm 1/2 lần so với các model trước.
    Điều chỉnh ở tốc độ thấp giúp nâng cao độ chính xác và ổn định khi làm việc.
    3. Chức năng tránh ngắt
    Kết hợp các chức năng giảm tốc, khử quá dòng trong thời gian ngắn nhất với chức năng AVR DC bus. Giảm ngắt phiền toái. Tăng cường khả năng giới hạn dòng và mômen nhằm hạn chế tải để bảo vệ máy móc, thiết bị.
    4. Điều khiển vị trí đơn giản (khi có tín hiệu phản hồi)
    Có thể lựa chọn điều khiển tốc độ hay điều khiển vị trí qua đầu vào thông minh. Nếu đầu vào [SPD] ở trạng thái ON, bộ đếm vị trí dòng được giữ ở giá trị 0. Nếu đầu vào [SPD] ở trạng thái OFF, biến tần sẽ thực hiện điều khiển vị trí hoặc bộ đếm vị trí sẽ được kích hoạt.
    5. Có thể điều khiển động cơ cảm ứng & động cơ nam châm vĩnh cửu (NCVC) chỉ sử dụng 1 biến tần.
    Biến tần WJ200 có thể điều khiển được cả động cơ cảm ứng IM và động cơ NCVC PM. Sử dụng động cơ NCVC còn giúp bảo toàn và tiết kiệm năng lượng.
    Tiêu chuẩn toàn cầu
    1. Tuân theo các tiêu chuẩn toàn cầu.
    CE, UL, c-UL, c-Tick
    2. Sử dụng chuẩn logic Sink / source
    Mức logic của đầu vào và đầu ra được áp dụng theo quy tắc sink/source.
    3. Dải điện áp nguồn vào rộng.
    Điện áp vào 240V cho loại 200V và điện áp 480V cho loại 400V tiêu chuẩn.
    Dễ dàng sử dụng
    1. Chức năng lập trình EzSQ (Easy sequence)
    Hoạt động theo trình tự được xác định bằng cách tải vào biến tần một chương trình được lập sẵn từ phần mềm EzSQ của Hitachi. Phần mềm EzSQ có thể được cài trên máy vi tính. Các bộ phận bên ngoài được đơn giản hoá hoặc được rút bớt nhằm tiết kiệm chi phí.
    2. Chức năng dừng an toàn
    WJ200 đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn và tuân theo các chỉ dẫn về máy móc của Châu Âu. Tắt biến tần bằng phần cứng lắp bypass với CPU nhằm thực hiện dừng ngắt an toàn. Đáp ứng tiêu chuẩn ở mức chi phí thấp nhất. (ISO13849-1 Category 3 / IEC60204-1 Stop Category 0)
    3. Chức năng cài đặt Password
    Biến tần WJ200 có chức năng thiết lập password nhằm tránh thay đổi và bảo vệ các thông số quan trọng.
    4. Tương thích hệ thống và các cổng ngoài
    Dùng chuẩn RS-485 Modbus/RTU nối tiếp. WJ200 có thể giao tiếp qua DeviceNet, CompoNet, PROFIBUS và CANopen với các card mở rộng tuỳ chọn. Dùng USB (kết nối Mini-B) và RS-422 (kết nối RJ45) làm cổng kết nối chuẩn.
    5. Dễ đi dây
    Cổng kết nối mạch điều khiển dùng cơ cấu lò xo, nối với cáp đặc hoặc cáp nhiều sợi bằng kẹp nối.
    6. Dễ quan sát dữ liệu
    Dễ dàng lựa chọn các thông số hiển thị.
    ● Chức năng so sánh dữ liệu
    Hiển thị các thông số được thay đổi so với giá trị mặc định.
    ● Hiển thị cơ bản
    Hiển thị toàn bộ các thông số được sử dụng thường xuyên.
    ● Hiển thị nhanh
    Hiển thị 32 thông số người sử dụng lựa chọn.
    ● Hiển thị các thông số do người sử dụng thay đổi.
    Tự động lưu giữ và hiển thị các thông số được người sử dụng thay đổi (lên tới 32 thông số); cũng có thể dùng để lưu giữ lịch sử thay đổi.
    ● Hiển thị thông số đã kích hoạt.
    7. Lắp đặt cạnh nhau.
    Biến tần có thể lắp đặt sát nhau nhằm tiết kiệm không gian.
    Dễ bảo trì
    1. Các thành phần có tuổi thọ cao
    Tuổi thọ thiết kế là 10 năm hoặc hơn đối với các tụ DC bus và quạt làm mát.
    Chức năng điều khiển ON/OFF của quạt làm mát có tuổi thọ lâu hơn.
    2. Chức năng cảnh báo tuổi thọ làm việc.
    WJ200 có thể chuẩn đoán tuổi thọ làm việc của tụ DC bus và quạt làm mát.
    3. Dễ dàng tháo lắp quạt làm mát
    Thân thiện với môi trường
    1. Chức năng khử điện áp xung nhỏ (đã đăng ký sáng chế)
    Phương pháp điều khiển PWM truyền thống của Hitachi hạn chế điện áp động cơ thấp hơn 2 lần so với điện áp DC bus của biến tần.
    Duy trì ở mức thấp hơn điện áp cách ly lớn nhất của động cơ Hitachi (1,250V)
    2. Đáp ứng tiêu chuẩn RoHS của Châu Âu
    3. Cải thiện môi trường
    Mạch PC trong được phủ Vécni.
    (Không dùng bản mạch in Logic PCB và I / F PCB)
    Các đặc tính đa năng khác
    1. Chế độ kép
    WJ200 có thể làm việc với cả tải thường và tải nặng. Chỉ một biến tần nhỏ bé WJ200 có thể đáp ứng nhiều ứng dụng khác nhau.
    2. Giám sát công suất
    Mức tiêu thụ năng lượng được hiển thị theo kwh.
    3. Giám sát đầu ra (2 kết nối)
    Hai đầu ra (Analog 0 – 10VDC (10 bit), chuỗi xung (0–10VDC, max 32kHz) ).
    4. Tích hợp mạch BRD
    Mạch BRD được lắp cho tất cả model (điện trở tuỳ chọn)
    5. EzCOM (giao tiếp cùng mức Peer-to-Peer communication)
    WJ200 hỗ trợ cách giao tiếp cùng mức giữa các biến tần với nhau. Một biến tần sẽ đóng vai trò quản trị hệ thống, và những biến tần khác sẽ ở vị trí master hoặc slave.
    6. Chức năng hiển thị linh hoạt
    Tự động quay về màn hình hiển thị ban đầu trong 10 phút sau khi 1 phím được ấn, hiển thị các thiết lập ban đầu.
    Giới hạn: chỉ hiện lên nội dung của các thông số được hiển thị.
    Giám sát kép: Có thể cài đặt 2 thông số giám sát bất kỳ. Thao tác qua các phím up/down.
    Hỗ trợ các ứng dụng trong dải công suất từ 0.1 kW đến 15 kW
    Ứng dụng trong các lĩnh vực:
    • Cầu trục nâng hạ, tời, máy nâng, thang máy …
    • Quạt, bơm, máy thổi và băng tải.
    • Các thiết bị trong lĩnh vực HVAC (lò, quạt thông gió và điều hoà nhiệt độ) và các thiết bị giải trí.

    Biến tần hitacho SJ700B Series

    Higher internal calculation speed* improve current control performance Over-current suppress and Over-voltage suppress function avoid inverter trip during acceleration and deceleration period.
    Biến tần SJ700B Series
    Trip avoidance function1
    Trip avoidance function2

    Programming [EzSQ: Easy Sequence] function

    Inverter control by Built-in Programming function

    Simple sequence operation is realized by downloading to an inverter the program created by programming soft EzSQ.
    It is also possible to automatic speed control according to a load situation like a swift lift function for crane or a conveyor, and to operate.
    Since an external circuit can be simplified, a control board is made small and a cost cut can be aimed at.

    Internal Option

    Built-in EMC Filter

    Cost and space reduction compared with external EMC Filter (All models).
    Reduces electromagnetic noise.
    EN61800-3 2nd-Environment

    Brake circuit up to 30kW

    Cost and Space reduction compared with external Braking Controller

    Ease of Maintenance

    Long life time components & Life time warning function

    Easy Operation

    Network compatibility

    The port corresponding to RS-485 Modbus-RTU is equipped as standard.
    SJ700 can communicate with DeviceNet PROFIBUS-DP LonWorks with communication options.
    • DeviceNet is a trade mark of Open DeviceNet Vender Association, Inc.
    • LonWorks is a registered trade mark of Echelon Corporation.
    • PROFIBUS-DP is a registered trade mark of PROFIBUS Nutzer Organization.

    Global standards

    • Conformity to global standards. CE, UL, c-UL, C-Tick approvals.
      CE, UL, c-UL, C-Tick
    • Logic input & output Terminal apply sink & source logic.
    • Wide Input power voltage range.
    Input voltage 240V for 200V class and 480V for 400V class as standard.

    Environmental Friendliness

    Micro Surge Voltage suppress function

    Hitachi original PWM control suppressing Motor terminal voltage less than 2 times of INV DC voltage E.Lower than Hitachi motor Max. insulation voltage (1,250V) (during regenerating operation increase the DC bus voltage may over motor max. insulation voltage)
    Point10. Environmental Friendliness

    Biến tần hitachi SJ700 Series

    Khả năng đáp ứng cao với nhiều chức năng chuyên dụng và thân thiện 

    Biến tần SJ700 Series

    Biến tần hitachi SJ700 Series
    Mômen khởi động lớn – bộ điều khiển đầy sức mạnh và dễ cài đặt
    • Mômen khởi động lớn đạt 200% ngay tại 0.3 Hz.
    • Chế độ điều khiển vectơ vòng hở trong vùng 0Hz chỉ có ở biến tần Hitachi (đáp ứng tốt nhất cho ứng dụng cầu trục)
    • Chức năng tự động nhận dạng động cơ rất hữu ích và cho độ chính xác cao.
    • Chế độ điều khiển vectơ vòng kín nhờ sử dụng card phản hồi tuỳ chọn (điều khiển mômen, điều khiển vị trí).
    Các chức năng chuyên dụng
    • Chức năng loại trừ sự cố được cải tiến tối ưu (quá dòng, quá áp). Với tốc độ tính toán cao hơn cùng khả năng điều khiển dòng điện với sự đáp ứng cao, cức năng này loại trừ khả năng quá dòng và quá áp hạn chế việc biến tần ngắt sự cố trong quá trình gia tốc và giảm tốc.
    • Điều khiển biến tần bởi chức năng lập trình PLC được tích hợp.
    • Tích hợp bộ lọc nhiễu EMC nên giảm chi phí và không gian lắp đặt so với các model với bộ lọc EMC gắn ngoài.
    • Bộ lọc nhiễu EMI sẽ được lắp đặt (loại C3) cho các biến tần công suất tới 22kW.
    • Chức năng dừng an toàn: cắt điện áp phía đầu ra của biến tần để dừng khẩn cấp được xử lý bởi một bo mạch riêng không phụ thuộc vào bộ xử lý trung tâm CPU.
    • Chức năng tự động ổn áp AVR trên đường DC bus trong quá trình giảm tốc
    • Chức năng điều khiển vị trí.
    • Chức năng tự động giảm tần số sóng mang.
    Các phần tử cấu thành cho tuổi thọ cao và dễ dàng bảo dưỡng
    • Các phần tử có tuổi thọ cao và chức năng cảnh báo thời gian làm việc của các phần tử.
    • Quạt làm mát và các tụ điện trên bus 1 chiều dễ dàng tháo rời để bảo dưỡng hoặc thay thế.
    • Có thể di chuyển các cầu đấu lôgic từ SJ300 sang SJ700 mà không cần phải thay đổi cách đấu dây.
    • Sử dụng bộ vận hành từ xa SRW để đọc các tham số của SJ300 và copy chúng sang SJ700.
    Dễ dàng vận hành
    • Chỉ hiển thị các tham số đã được thay đổi giúp dễ dàng kiểm soát dữ liệu.
    • Chức năng dành cho người sử dụng lựa chọn gồm 12 tham số từ U001 U012 do người sử dụng định nghĩa.
    • Chế độ cơ bản chỉ thị các tham số phổ biến.
    Thân thiện với môi trường
    • Chức năng triệt tiêu xung điện áp cao (đã đăng ký sáng chế)
    • Đạt quy định RoHS Châu Âu nhờ hạn chế sử dụng các vật liệu độc hại (trừ chất hàn gắn trong môđun công suất).
    • Các bo mạch in đựoc phủ lớp keo chống tiếp xúc với môi trường và các thanh cái đồng được mạ kẽm. Đây là một đặc điểm được cải tiến để thích nghi với mọi môi trường làm việc.
    Dải tần số đầu ra
    • Dải tần số đầu ra từ 0.1Hz đến 400Hz.
    Tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế
    • Tất cả các biến tần Hitachi đều được nhiệt đới hoá, độ bền cao cỡ 10-15 năm và đã được chứng nhận đạt các tiêu chuẩn quốc tế: CE, UL, c-UL, C-Tick, ISO 9001, ISO 14001.
    CE, UL, c-UL, C-Tick
    • RS-485 được hỗ trợ như là một tiêu chuẩn cho phương thức truyền thông nối tiếp Modbus® RTU.
    • Tương thích với các mạng như DeviceNetTM, PROFIBUS® và LONWORKS® với các card truyền thông tuỳ chọn. Đầu vào lôgic có thể lựa chọn dạng Sink/source.
    • Dải điện áp nguồn cấp rộng.
    Hỗ trợ các ứng dụng trong dải công suất từ 0.4 kW đến 400 kW
    • SJ700 Series là dòng biến tần có công suất lớn dùng cho các loại động cơ có công suất lên đến 400kW. Dòng biến tần này sử dụng chế độ điều khiển vectơ có hoặc không có cảm biến nên phù hợp với nhiều loại tải khác nhau.
    • Đáp ứng tốt nhất đối với các tải đòi hỏi mômen khởi động lớn, điều kiện làm việc khắc nghiệt, đóng cắt liên tục, tốc độ ổn định, chính xác như: máy công cụ, máy ép đùn, …
    • Hay các tải có yêu cầu làm việc nhẹ nhàng, êm dịu, ổn định như: thiết bị di chuyển, băng tải công nghiệp, quạt gió, bơm, …

    Biến tần NE - S1 Series



     



    Designed for excellent performance and user friendliness

    Model Name Indication


    Model Configuration


    Feature

    Space saving

    Among the Smallest Form-Factors in their Category
    • 43% smaller than equivalent X200 (0.2kW)
    • Side by side installation to save panel space
    Note
    * Side-by-side installation: derating for carrier frequency and output current required

    Simple Operation

    • RUN/Stop/Rest is integrated in one button for simple operation.
    • Full function attachable operator available as an option.

    Standard Operator

    Option Operator

    Global Standards

    Conformity to global standards(conforms to CE/UL/c-UL/c-Tick)
    海外規格マーク:CE UL c-UL c-Tick
    Compatible to both sink and source as standard.
    (logic input is compatible with both sink and source logic.)
    RS485 Modbus-RTU communication port is standard.

    Inherent Functions to achieve Energy Savings

    • Automatic energy saving function is implemented to minimize energy consumption
    • Arithmetic .operation and delay functions
    • Keypad / Terminal Switching
    • 2nd motor function
    • Three wire Operation Function
    • Analog Input Disconnection Detect Function
    Note
    * Parameter change and setting by keypad etc.
    Biến tần NE - S1 Series

    biến tần HITACHI

    Hải Anh JSC là cung cấp các sản phẩm biến tần HITACHI, các giải pháp truyền động, khởi động mềm trung áp tích hợp hệ thống đo lường và điều khiển tự động hóa trong công nghiệp. Bên cạnh đó chúng tôi cũng có các dịch vụ tư vấn, thiết kế, phát triển và ứng dụng các kỹ thuật hiện đại nhằm phục vụ một cách tối ưu cho Quý khách hàng dựa trên những cơ sở lợi ích của Quý khách hàng cũng như của Công ty chúng tôi, vì sự nghiệp Công nghiệp hoá - Hiện đại hoá đất nước.
    Biến tần NE - S1 Series
    Biến tần NE - S1 Series
    Biến tần SJ700 Series
    Biến tần SJ700 Series
    Biến tần SJ700B Series
    Biến tần SJ700B Series
    Biến tần WJ200 Series
    Biến tần WJ200 Series
    Biến tần X200 Series
    Biến tần X200 Series